Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Hạnh - Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Văn Ngô, nguyên quán Cát Hạnh - Phú Cát - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 17/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Ngô, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hồ - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Ngô, nguyên quán Đông Hồ - ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Chánh - Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Ngô, nguyên quán Bình Chánh - Gia Định hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Ngô, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ngô, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngô (Hồng), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn A, nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ẩm, nguyên quán Việt Hưng - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai