Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Sơn - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Bồng Sơn - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Đức Duyên, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Đức Hạnh, nguyên quán Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Hoà, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Đức Mông, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạm Kim - Mỹ Đức - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đình Đức Phố, nguyên quán Vạm Kim - Mỹ Đức - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị