Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HIỆN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HIỆN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hiên, nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hiến, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ PhạmVăn Hiền, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Hiền, nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai