Nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tĩnh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tịnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toại, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toan, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Cả - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toàn, nguyên quán Kim Cả - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN QUANG TOẢN, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam