Nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hậu, nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quát Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiên, nguyên quán Quát Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Đông - Hà mẫn - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Xã Đông - Hà mẫn - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Hiền Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường – yên Lạc – Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Đông Cường – yên Lạc – Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiệp, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiệp, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1962, hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh