Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tích Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đình, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đình, nguyên quán Phú Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG ĐÌNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG ĐÌNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình CHƯƠNG, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà