Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cáo, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cảo, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cát, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cầu, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chân, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chất, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chất, nguyên quán Ân Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chắt, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An