Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang TX - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Tiền Giang TX - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen, sinh 1958, hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thất - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Hồng Thất - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Thành - Lệ Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Chiêm Thành - Lệ Xuyên - Hà Giang hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai