Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hư, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Nguyên xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Quý - Nam Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Đồng Quý - Nam Tiến - Nam Hà hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh