Nguyên quán Thụy Duyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tâng, nguyên quán Thụy Duyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tảo, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tảo, nguyên quán Đông Hải - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa - Nam Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thái, nguyên quán Bình Hòa - Nam Giang - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thân, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An