Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Song, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Sứ, nguyên quán Cao Xá - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Sự, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Suất, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị