Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đồng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tộ, nguyên quán An Đồng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toạn, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tới, nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tôn, nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trân, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tráng, nguyên quán Phú Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tranh, nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị