Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Đại, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đại, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đại, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Văn Đại, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Đại, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩ Đại, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Đại, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An