Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Từng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Rật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng