Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đản, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đăng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Giang - Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đào, nguyên quán Bồng Giang - Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đát, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đấu, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai