Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Niệm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Niệm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Niệm, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Niệm, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Niệm, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Niệm, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 04/01/1955, hi sinh 08/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An