Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Linh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bách, nguyên quán Xuân Linh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Bách, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bách, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Bách, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bách, nguyên quán Phú cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Văn Bách, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hài - Duy tiến - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Bách, nguyên quán Duy Hài - Duy tiến - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh