Nguyên quán Thành Mỹ - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồn, nguyên quán Thành Mỹ - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đơn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đức, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Tiến - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dũng, nguyên quán Quảng Tiến - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 27/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai