Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1889, hi sinh 24/10/1933, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh