Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên vĩ - Hoà Tiên - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Yên vĩ - Hoà Tiên - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An