Nguyên quán Châu Long - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Châu Long - Châu Đốc - An Giang hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Đông tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị