Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Bá Dân, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thành - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đặng Minh Dân, nguyên quán Kiến Thành - Chợ Mới - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Dân, nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Minh Dân, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dân, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lộc - Thọ Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Bá Dân, nguyên quán Hưng Lộc - Thọ Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Công Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kính Dân, nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Dân, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang
Liệt sĩ Huỳnh Công Dân, nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang