Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Doãn Giáo, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Như Giáo, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Xuân Giáo, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Giáo, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lẩu A Giáo, nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Giáo, nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồ Giáo, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Giáo, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Kim Giáo, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Giáo, nguyên quán Diên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước