Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dần, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dạn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đạo, nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điền, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điển, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh lâm - Thanh liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điện, nguyên quán Thanh lâm - Thanh liêm - Hà Nam hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Định, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai