Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lĩnh, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộ, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Loan, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh