Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Lựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Minh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Minh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thanh - Hải Dương hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Châu - ThanhOai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Nát, nguyên quán Liên Châu - ThanhOai - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Ngoạn, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Sơn, nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh