Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phạm Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Tân - Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN PHẠM, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm CAO, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 15/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM BÚT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CHÁNH, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM LÀNH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM LƠN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NHU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng
Liệt sĩ PHẠM XÌ, nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà