Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 58 - Cầu Gỗ - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán 58 - Cầu Gỗ - Hà Nội hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cường, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Thụy An - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Phú Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Thụy An - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Cường, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Quốc Cường, nguyên quán Liêm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Cường, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị