Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Việt, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Việt, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Việt, nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1922, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 30/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Việt, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Việt, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị