Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khang, nguyên quán đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Khang, nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khang, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Khang, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Khang, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 16 Tổ 1 - TX Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Khang, nguyên quán Số Nhà 16 Tổ 1 - TX Phủ Lý - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Khang, nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị