Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tùng, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Vượng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Cành Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thiện, nguyên quán Lại Cành Hải Dương hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Thiện, nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiện, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 24/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Thiện, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngọc Thiện, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị