Nguyên quán Thanh Ba - Phú Xuân
Liệt sĩ Phạm Xuân Dếch, nguyên quán Thanh Ba - Phú Xuân, sinh 1945, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm mệnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Đèn, nguyên quán Phạm mệnh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đi, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Định, nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đồng, nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dự, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dục, nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Xuân Dũng, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh