Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 9/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Vân Diên - nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tám Châu, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Tô Châu, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang