Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Sinh, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sơn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sót, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Sớt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sử, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sức, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sum, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Sừng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tẩn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 31/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị