Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Manh Nghĩa, nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai, sinh 1944, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Chính Nghĩa, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tổng Khởi Nghĩa, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Tây Ninh
Liệt sĩ Tr V Nghĩa, nguyên quán Thái Bình - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 14/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Bình Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vân Đẩu - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Vân Đẩu - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 18/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Trần Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Thị Trần Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An