Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỏng, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỏng, nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phơng, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phổng, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 28 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phong, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xím Đanh - Chính Công - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Xím Đanh - Chính Công - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị