Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Hà Nội hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đình Lái, nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Đồng Tâm Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Lài, nguyên quán Phố Đồng Tâm Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lài, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị