Nguyên quán Thôn đình - An Lập - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tam, nguyên quán Thôn đình - An Lập - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tam, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Tam, nguyên quán Đồng Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 22/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tam, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tam, nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thịnh Tam, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tam, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tam, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị