Nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Hiền, nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Xuân Hiệu, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quách Hổ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Quách Xuân Hoà, nguyên quán Thịnh lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Hoàn, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Hoàng, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm liễu - Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Quách Cao Hoành, nguyên quán Xóm liễu - Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Quách Văn Học, nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Hợi, nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 0/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị