Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Bình, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung Lập Thượng - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Tô Văn Bờ, nguyên quán Trung Lập Thượng - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1952, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai
Liệt sĩ Tô Văn Bức, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Văn Bực, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Cao, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Chảy, nguyên quán Yên Hưng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Chi, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh