Nguyên quán Văn lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Tư, nguyên quán Văn lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Tư, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Tư, nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Tư Bình, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Dũ, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tư Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định An - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Hùng, nguyên quán Định An - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Tư Khôi, nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Hồ Chí Minh hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Lập, nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị