Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Thị Yến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong' - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Tiến Nam, nguyên quán Hồng Phong' - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Từ Trung Thảo, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Từ, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Từ Ngọc Be, nguyên quán Điện phước - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Từ Đức Bình, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Từ Bá Hạnh, nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Hồ Chí Minh, sinh 1965, hi sinh 03/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nam thịnh - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Đức Hưng, nguyên quán nam thịnh - nam đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Từ Thị Lục, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Từ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai