Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Sơn Lâm - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Khu Sơn Lâm - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Hạnh, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 3/9/1953, hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng quyền - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng quyền - Nghệ An hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Hạnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh