Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Hà, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 19/5/1952, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Hà, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hai, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hai, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hai, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hai, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị