Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đích, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trương Văn Diện, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 12/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Điển, nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Điêu, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Điệu, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hòa - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Văn Đò, nguyên quán Vĩnh Hòa - An Biên - Rạch Giá hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai