Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chí, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chí, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí (Thi), nguyên quán Quyết Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh