Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 06/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Hồng Nam, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lường Minh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Nam, nguyên quán Lường Minh - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều
Liệt sĩ Lương Nam Vang, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Thanh Nam, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 12 Trịnh phong - TP Nha trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Thành Nam, nguyên quán 12 Trịnh phong - TP Nha trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhứt Tiên - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Nam, nguyên quán Nhứt Tiên - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Minh Nam, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 08/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An