Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Lập, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Lập, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Lập, nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Lập, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hồng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lập, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hồng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Lập, nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lập, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị