Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Có, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 25/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 28/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Coi, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Còi, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn – Kim Bảng
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán Ngọc Sơn – Kim Bảng hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Cối, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai