Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tỉnh, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Toàn, nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Toàn, nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Tông, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Tông, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Xuân Trần, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 5/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bệnh viện Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Triều, nguyên quán Bệnh viện Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Trần Xuân Trình, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 1/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị